Bảng giá bán buôn điện cho vùng nông thôn, khu công nghiệp, chợ , TỔ HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - SINH HOẠT,KHU TẬP THỂ, CỤM DÂN CƯ mới nhất
00:00 09/01/2020 - 1836
Xin lưu ý : Thông tin giá bán điện này được chúng tôi cập nhật từ website của Tổng Công Ty Điện Lực Việt Nam, Cập nhật lúc 02/02/2020. Nếu thông tin này đến thời điểm hiện tại chưa chính xác, Quý độc giả vui lòng liên hệ để chúng tôi cập nhật lại.
THỨ TỰ | NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG | GIÁ BÁN ĐIỆN (ĐỒNG/KWH) |
---|---|---|
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.403 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.459 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.590 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.971 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.231 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.323 | |
2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.473 |
THỨ TỰ | NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG | GIÁ BÁN ĐIỆN (ĐỒNG/KWH) |
---|---|---|
1 |
Thành phố, thị xã |
|
1.1 | Sinh hoạt | |
1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.568 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.624 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.839 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.327 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.625 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.713 | |
1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.545 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.601 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.786 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.257 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.538 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.652 | |
1.2 |
Mục đích khác |
1.485 |
2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
2.1 |
Giá bán điện sinh hoạt |
|
2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.514 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.570 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.747 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.210 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.486 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.569 | |
2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.491 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.547 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.708 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.119 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.399 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.480 | |
2.2 |
Mục đích khác |
1.485 |
THỨ TỰ | NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG | GIÁ BÁN ĐIỆN (ĐỒNG/KWH) |
---|---|---|
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.646 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.701 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.976 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.487 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.780 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.871 | |
2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
a. Giờ bình thường | 2.528 | |
b. Giờ thấp điểm | 1.538 | |
c. Giờ cao điểm | 4.349 |
THỨ TỰ | NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG | GIÁ BÁN ĐIỆN (ĐỒNG/KWH) |
---|---|---|
1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
a. Giờ bình thường | 1.480 | |
b. Giờ thấp điểm | 945 | |
c. Giờ cao điểm | 2.702 | |
1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
a. Giờ bình thường | 1.474 | |
b. Giờ thấp điểm | 917 | |
c. Giờ cao điểm | 2.689 | |
1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
a. Giờ bình thường | 1.466 | |
b. Giờ thấp điểm | 914 | |
c. Giờ cao điểm | 2.673 | |
2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
a. Giờ bình thường | 1.526 | |
b. Giờ thấp điểm | 989 | |
c. Giờ cao điểm | 2.817 | |
2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a. Giờ bình thường | 1.581 | |
b. Giờ thấp điểm | 1.024 | |
c. Giờ cao điểm | 2.908 |
THỨ TỰ | NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG | GIÁ BÁN ĐIỆN (ĐỒNG/KWH) |
---|---|---|
1 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.383 |
THỨ 2 ĐẾN THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|
Giờ bình thường | |
04:00 AM - 09:30 AM (5 giờ và 30 phút) 11:30 AM - 17:00 PM (5 giờ và 30 phút) 20:00 PM - 22:00 PM (2 giờ) |
04:00 AM - 22:00 PM (18 giờ) |
Giờ cao điểm | |
09:30 AM - 11:30 AM (2 giờ) 17:00 PM - 20:00 PM (3 giờ) |
Không có giờ cao điểm |
Giờ thấp điểm 22:00 PM - 04:00 AM (6 giờ) |
|
- Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho Điện lực huyện/thành phố trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá. - Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ Điện lực huyện/thành phố để lập thủ tục thay đổi chủ thể hợp đồng. - Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang.
|
Nguồn : Tổng công ty điện lực Việt Nam - link gốc tại https://www.evn.com.vn/c3/evn-va-khach-hang/Bieu-gia-ban-buon-dien-9-80.aspx
07:00 02/11/2020
1038
10:44 01/08/2020
913
10:44 01/08/2020
4965
00:00 12/08/2020
332
12:00 11/08/2020
2179
00:00 12/08/2020
2008
00:00 09/01/2020
1835
07:36 24/07/2020
1469